Số lượng khán giả hôm nay là 25000.
(Pen) Nikola Vlasic 10 | |
Duvan Zapata (Kiến tạo: Nikola Vlasic) 17 | |
Mike Maignan 19 | |
Adrien Rabiot (Kiến tạo: Fikayo Tomori) 24 | |
Samuele Ricci (Thay: Rafael Leao) 31 | |
Valentino Lazaro 53 | |
Tino Anjorin 56 | |
Cesare Casadei (Thay: Tino Anjorin) 59 | |
Christian Pulisic (Thay: Davide Bartesaghi) 66 | |
Christian Pulisic (Kiến tạo: Alexis Saelemaekers) 67 | |
Christian Pulisic (Kiến tạo: Samuele Ricci) 77 | |
Adam Masina (Thay: Adrien Tameze) 78 | |
Zakaria Aboukhlal (Thay: Che Adams) 84 | |
Niels Nkounkou (Thay: Valentino Lazaro) 84 | |
Cyril Ngonge (Thay: Marcus Holmgren Pedersen) 84 | |
Pervis Estupinan (Thay: Alexis Saelemaekers) 88 |
Thống kê trận đấu Torino vs AC Milan


Diễn biến Torino vs AC Milan
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Torino: 36%, AC Milan: 64%.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Ruben Loftus-Cheek của AC Milan đá ngã Cesare Casadei.
Torino thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ruben Loftus-Cheek giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Saul Coco.
Guillermo Maripan bị phạt vì đẩy Strahinja Pavlovic.
AC Milan thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Samuele Ricci từ AC Milan cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Pervis Estupinan giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Fikayo Tomori giành chiến thắng trong pha không chiến trước Guillermo Maripan.
Phạt góc cho Torino.
Samuele Ricci thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Torino thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Matteo Gabbia thành công chặn cú sút.
Cú sút của Cyril Ngonge bị chặn lại.
Cesare Casadei chiến thắng trong pha không chiến với Fikayo Tomori.
Christopher Nkunku từ AC Milan bị thổi việt vị.
Cesare Casadei chiến thắng trong pha không chiến với Ruben Loftus-Cheek.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Torino: 34%, AC Milan: 66%.
Đội hình xuất phát Torino vs AC Milan
Torino (3-5-2): Franco Israel (81), Adrien Tameze (61), Guillermo Maripán (13), Saúl Coco (23), Marcus Pedersen (16), Tino Anjorin (14), Kristjan Asllani (32), Nikola Vlašić (10), Valentino Lazaro (20), Che Adams (19), Duvan Zapata (91)
AC Milan (3-5-2): Mike Maignan (16), Fikayo Tomori (23), Matteo Gabbia (46), Strahinja Pavlović (31), Alexis Saelemaekers (56), Ruben Loftus-Cheek (8), Luka Modrić (14), Adrien Rabiot (12), Davide Bartesaghi (33), Christopher Nkunku (18), Rafael Leão (10)


| Thay người | |||
| 59’ | Tino Anjorin Cesare Casadei | 31’ | Rafael Leao Samuele Ricci |
| 78’ | Adrien Tameze Adam Masina | 66’ | Davide Bartesaghi Christian Pulisic |
| 84’ | Che Adams Zakaria Aboukhlal | 88’ | Alexis Saelemaekers Pervis Estupiñán |
| 84’ | Marcus Holmgren Pedersen Cyril Ngonge | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Giovanni Simeone | Pietro Terracciano | ||
Cristiano Biraghi | Lorenzo Torriani | ||
Alberto Paleari | Pervis Estupiñán | ||
Mihai Popa | Koni De Winter | ||
Adam Masina | David Odogu | ||
Ali Dembele | Christian Pulisic | ||
Emirhan Ilkhan | Ardon Jashari | ||
Cesare Casadei | Samuele Ricci | ||
Gvidas Gineitis | |||
Zakaria Aboukhlal | |||
Cyril Ngonge | |||
Alieu Eybi Njie | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Ardian Ismajli Chấn thương đùi | Zachary Athekame Chấn thương bắp chân | ||
Perr Schuurs Chấn thương đầu gối | Youssouf Fofana Chấn thương háng | ||
Ivan Ilić Va chạm | Santiago Giménez Chấn thương mắt cá | ||
Zannetos Savva Chấn thương dây chằng chéo | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Torino vs AC Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Torino
Thành tích gần đây AC Milan
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 9 | 4 | 1 | 11 | 31 | T H T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 1 | 3 | 10 | 31 | H B T T T | |
| 3 | 14 | 10 | 0 | 4 | 19 | 30 | T T B T T | |
| 4 | 14 | 9 | 0 | 5 | 7 | 27 | B T T B B | |
| 5 | 14 | 7 | 4 | 3 | 11 | 25 | T T T B H | |
| 6 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | H H T T B | |
| 7 | 14 | 6 | 5 | 3 | 4 | 23 | T H H T B | |
| 8 | 15 | 6 | 4 | 5 | 6 | 22 | B T B H T | |
| 9 | 14 | 6 | 2 | 6 | 2 | 20 | B T H B T | |
| 10 | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | B B T T B | |
| 11 | 15 | 4 | 7 | 4 | 1 | 19 | B B T B T | |
| 12 | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | T B B T B | |
| 13 | 15 | 4 | 5 | 6 | -11 | 17 | H B B B T | |
| 14 | 15 | 4 | 4 | 7 | -8 | 16 | H B T B T | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | T H H T T | |
| 16 | 15 | 3 | 5 | 7 | -6 | 14 | H H B T B | |
| 17 | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | H T B T B | |
| 18 | 15 | 1 | 7 | 7 | -10 | 10 | T H B B B | |
| 19 | 14 | 1 | 6 | 7 | -10 | 9 | B H B B T | |
| 20 | 14 | 0 | 6 | 8 | -13 | 6 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
