Số lượng khán giả hôm nay là 60759 người.
Richarlison (Kiến tạo: Xavi Simons) 25 | |
Michael Kayode 28 | |
Cristian Romero 31 | |
Xavi Simons 43 | |
Kristoffer Vassbakk Ajer 45 | |
Rico Henry (Thay: Kristoffer Vassbakk Ajer) 46 | |
Pedro Porro 47 | |
Kevin Schade 60 | |
Mathias Jensen (Thay: Mikkel Damsgaard) 61 | |
Joao Palhinha (Thay: Rodrigo Bentancur) 65 | |
Yehor Yarmoliuk 72 | |
Wilson Odobert (Thay: Randal Kolo Muani) 74 | |
Vitaly Janelt (Thay: Yehor Yarmoliuk) 76 | |
Aaron Hickey (Thay: Michael Kayode) 76 | |
Archie Gray 77 | |
Pape Sarr (Thay: Mohammed Kudus) 80 | |
Kevin Danso (Thay: Cristian Romero) 81 | |
Keane Lewis-Potter (Thay: Dango Ouattara) 88 |
Thống kê trận đấu Tottenham vs Brentford


Diễn biến Tottenham vs Brentford
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Tottenham: 53%, Brentford: 47%.
Phát bóng lên cho Tottenham.
Micky van de Ven từ Tottenham cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tottenham thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Brentford.
Cơ hội đến với Kevin Danso từ Tottenham nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Quả tạt của Pedro Porro từ Tottenham thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Tottenham: 54%, Brentford: 46%.
Vitaly Janelt bị phạt vì đẩy Xavi Simons.
Tottenham đang kiểm soát bóng.
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kevin Danso từ Tottenham cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Mathias Jensen thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Quả tạt của Igor Thiago từ Brentford thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Djed Spence giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Nathan Collins giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Tottenham vs Brentford
Tottenham (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Micky van de Ven (37), Djed Spence (24), Rodrigo Bentancur (30), Archie Gray (14), Mohammed Kudus (20), Xavi Simons (7), Randal Kolo Muani (39), Richarlison (9)
Brentford (4-2-3-1): Caoimhin Kelleher (1), Michael Kayode (33), Sepp van den Berg (4), Nathan Collins (22), Kristoffer Ajer (20), Yehor Yarmoliuk (18), Jordan Henderson (6), Dango Ouattara (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Igor Thiago (9)


| Thay người | |||
| 65’ | Rodrigo Bentancur João Palhinha | 46’ | Kristoffer Vassbakk Ajer Rico Henry |
| 74’ | Randal Kolo Muani Wilson Odobert | 61’ | Mikkel Damsgaard Mathias Jensen |
| 80’ | Mohammed Kudus Pape Matar Sarr | 76’ | Michael Kayode Aaron Hickey |
| 81’ | Cristian Romero Kevin Danso | 76’ | Yehor Yarmoliuk Vitaly Janelt |
| 88’ | Dango Ouattara Keane Lewis-Potter | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Brennan Johnson | Aaron Hickey | ||
Kevin Danso | Hakon Valdimarsson | ||
Pape Matar Sarr | Mathias Jensen | ||
Lucas Bergvall | Frank Onyeka | ||
Antonin Kinsky | Vitaly Janelt | ||
Ben Davies | Romelle Donovan | ||
João Palhinha | Keane Lewis-Potter | ||
Mathys Tel | Ethan Pinnock | ||
Wilson Odobert | Rico Henry | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Radu Drăgușin Chấn thương đầu gối | Paris Maghoma Va chạm | ||
Kota Takai Chấn thương dây chằng chéo | Antoni Milambo Chấn thương đầu gối | ||
Destiny Udogie Chấn thương đùi | Fábio Carvalho Chấn thương dây chằng chéo | ||
Dejan Kulusevski Chấn thương đầu gối | Josh Da Silva Chấn thương đầu gối | ||
Yves Bissouma Chấn thương mắt cá | Gustavo Nunes Chấn thương gân kheo | ||
James Maddison Chấn thương dây chằng chéo | |||
Dominic Solanke Chấn thương mắt cá | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Tottenham vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tottenham
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 11 | 3 | 2 | 20 | 36 | T H T B T | |
| 2 | 15 | 10 | 1 | 4 | 19 | 31 | T B T T T | |
| 3 | 15 | 9 | 3 | 3 | 7 | 30 | T T T T T | |
| 4 | 16 | 8 | 4 | 4 | 12 | 28 | T H B H T | |
| 5 | 15 | 7 | 5 | 3 | 8 | 26 | H T B T T | |
| 6 | 16 | 8 | 2 | 6 | 2 | 26 | B T H H T | |
| 7 | 15 | 7 | 4 | 4 | 4 | 25 | H B T H T | |
| 8 | 16 | 7 | 3 | 6 | -1 | 24 | T B T T B | |
| 9 | 16 | 6 | 5 | 5 | 2 | 23 | T T B H B | |
| 10 | 15 | 6 | 5 | 4 | 1 | 23 | H B T H B | |
| 11 | 15 | 6 | 4 | 5 | 7 | 22 | H B B H T | |
| 12 | 15 | 6 | 4 | 5 | 2 | 22 | B T T H T | |
| 13 | 16 | 6 | 2 | 8 | -3 | 20 | T T B B T | |
| 14 | 15 | 5 | 5 | 5 | -3 | 20 | B H B B H | |
| 15 | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | T B T B B | |
| 16 | 15 | 4 | 3 | 8 | -10 | 15 | B B B T H | |
| 17 | 15 | 4 | 3 | 8 | -11 | 15 | T T B T B | |
| 18 | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | T H B H H | |
| 19 | 16 | 3 | 1 | 12 | -15 | 10 | B B B B B | |
| 20 | 16 | 0 | 2 | 14 | -26 | 2 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
