Số lượng khán giả hôm nay là 47281.
Stepan Chaloupek 13 | |
Micky van de Ven 15 | |
(og) David Zima 26 | |
Igoh Ogbu 28 | |
Joao Palhinha 40 | |
Youssoupha Sanyang 48 | |
(Pen) Mohammed Kudus 50 | |
David Zima 56 | |
Pape Matar Sarr (Thay: Mohammed Kudus) 58 | |
Mathys Tel (Thay: Mohammed Kudus) 58 | |
Pape Sarr (Thay: Archie Gray) 58 | |
Pape Matar Sarr (Thay: Archie Gray) 59 | |
Tomas Vlcek (Thay: David Zima) 60 | |
Christos Zafeiris (Thay: Stepan Chaloupek) 60 | |
Erik Prekop (Thay: Tomas Holes) 60 | |
Erik Prekop 60 | |
Randal Kolo Muani (Thay: Richarlison) 68 | |
Ben Davies (Thay: Pedro Porro) 68 | |
Muhammed Cham (Thay: Michal Sadilek) 76 | |
Lucas Bergvall (Thay: Wilson Odobert) 76 | |
(Pen) Xavi Simons 79 | |
Youssoupha Mbodji (Thay: Youssoupha Sanyang) 80 |
Thống kê trận đấu Tottenham vs Slavia Prague


Diễn biến Tottenham vs Slavia Prague
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Tottenham: 60%, Slavia Prague: 40%.
Tottenham giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Tottenham: 63%, Slavia Prague: 37%.
Christos Zafeiris từ Slavia Prague bị bắt việt vị.
Slavia Prague đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Tottenham.
Slavia Prague đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Muhammed Cham sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Guglielmo Vicario đã kiểm soát được tình hình
Slavia Prague bắt đầu một đợt phản công.
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Guglielmo Vicario bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Cristian Romero bị phạt vì đẩy Lukas Provod.
Christos Zafeiris từ Slavia Prague cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Ben Davies thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Mathys Tel sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Jindrich Stanek đã kiểm soát được.
Tottenham với một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Slavia Prague.
Đội hình xuất phát Tottenham vs Slavia Prague
Tottenham (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Micky van de Ven (37), Djed Spence (24), João Palhinha (6), Archie Gray (14), Mohammed Kudus (20), Xavi Simons (7), Wilson Odobert (28), Richarlison (9)
Slavia Prague (4-5-1): Jindřich Staněk (36), Tomáš Holeš (3), Stepan Chaloupek (2), Ogbu Igoh (5), David Zima (4), David Douděra (21), David Moses (16), Lukáš Provod (17), Michal Sadílek (23), Youssoupha Sanyang (11), Mojmír Chytil (13)


| Thay người | |||
| 58’ | Archie Gray Pape Matar Sarr | 60’ | Mojmir Chytil Erik Prekop |
| 58’ | Mohammed Kudus Mathys Tel | 60’ | David Zima Tomáš Vlček |
| 68’ | Pedro Porro Ben Davies | 60’ | Stepan Chaloupek Christos Zafeiris |
| 68’ | Richarlison Randal Kolo Muani | 76’ | Michal Sadilek Muhammed Cham |
| 76’ | Wilson Odobert Lucas Bergvall | 80’ | Youssoupha Sanyang Youssoupha Mbodji |
| Cầu thủ dự bị | |||
Antonin Kinsky | Erik Prekop | ||
Luca Gunter | Jakub Markovic | ||
Kevin Danso | Daiki Hashioka | ||
Ben Davies | Youssoupha Mbodji | ||
Lucas Bergvall | Tomáš Vlček | ||
Pape Matar Sarr | Muhammed Cham | ||
Rodrigo Bentancur | Christos Zafeiris | ||
Callum William Olusesi | Oscar Dorley | ||
Luca Williams-Barnet | Vasil Kusej | ||
Mathys Tel | Tomáš Chorý | ||
Randal Kolo Muani | Ivan Schranz | ||
Dane Scarlett | Jan Boril | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Kota Takai Chấn thương dây chằng chéo | Dominik Javorcek Chấn thương đầu gối | ||
Destiny Udogie Chấn thương đùi | |||
Radu Drăgușin Chấn thương đầu gối | |||
Dejan Kulusevski Chấn thương đầu gối | |||
Yves Bissouma Chấn thương mắt cá | |||
James Maddison Chấn thương dây chằng chéo | |||
Brennan Johnson Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Dominic Solanke Chấn thương mắt cá | |||
Nhận định Tottenham vs Slavia Prague
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tottenham
Thành tích gần đây Slavia Prague
Bảng xếp hạng Champions League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 6 | 6 | 0 | 0 | 16 | 18 | ||
| 2 | 6 | 5 | 0 | 1 | 11 | 15 | ||
| 3 | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 13 | ||
| 4 | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | ||
| 5 | 6 | 4 | 1 | 1 | 2 | 13 | ||
| 6 | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 12 | ||
| 7 | 6 | 4 | 0 | 2 | 6 | 12 | ||
| 8 | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | ||
| 9 | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | ||
| 10 | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | ||
| 11 | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | ||
| 12 | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 10 | ||
| 13 | 6 | 3 | 1 | 2 | 5 | 10 | ||
| 14 | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | ||
| 15 | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | ||
| 16 | 6 | 3 | 0 | 3 | 3 | 9 | ||
| 17 | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | ||
| 18 | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | ||
| 19 | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | ||
| 20 | 6 | 2 | 3 | 1 | -2 | 9 | ||
| 21 | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | ||
| 22 | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | ||
| 23 | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | ||
| 24 | 6 | 2 | 1 | 3 | -6 | 7 | ||
| 25 | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | ||
| 26 | 6 | 1 | 3 | 2 | -5 | 6 | ||
| 27 | 6 | 2 | 0 | 4 | -8 | 6 | ||
| 28 | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | ||
| 29 | 6 | 1 | 2 | 3 | -7 | 5 | ||
| 30 | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | ||
| 31 | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | ||
| 32 | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | ||
| 33 | 6 | 0 | 3 | 3 | -9 | 3 | ||
| 34 | 6 | 1 | 0 | 5 | -13 | 3 | ||
| 35 | 6 | 0 | 1 | 5 | -9 | 1 | ||
| 36 | 6 | 0 | 1 | 5 | -11 | 1 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
