Tobias Kainz (Kiến tạo: Elias Havel)
6
Fabian Wilfinger
23
Elias Havel (Kiến tạo: Maximilian Hennig)
25
Kasper Joergensen (Kiến tạo: George Bello)
32
Joao Tornich
41
Maximilian Fillafer (Thay: Maximilian Hennig)
46
Maximilian Fillafer
49
Tom Huelsmann
55
Sasa Kalajdzic (Thay: Samuel Adeniran)
60
Maximilian Entrup (Thay: Krystof Danek)
60
(Pen) Sasa Kalajdzic
67
Dominik Prokop (Thay: Youba Diarra)
68
Tom Huelsmann
74
Tom Huelsmann
74
Ammar Helac (Thay: Marco Hoffmann)
76
Melayro Bogarde
82
George Bello
84
Julian Peter Goelles (Thay: Damjan Kovacevic)
90
Tobias Kainz
90+1'
Moses Usor (Kiến tạo: Andres Andrade)
90+2'

Thống kê trận đấu TSV Hartberg vs LASK

số liệu thống kê
TSV Hartberg
TSV Hartberg
LASK
LASK
31 Kiểm soát bóng 69
8 Phạm lỗi 12
0 Ném biên 0
1 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 4
4 Thẻ vàng 2
1 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 7
2 Sút không trúng đích 8
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 3
10 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến TSV Hartberg vs LASK

Tất cả (27)
90+6'

Hết rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+2'

Andres Andrade đã kiến tạo cho bàn thắng.

90+2' V À A A O O O - Moses Usor ghi bàn!

V À A A O O O - Moses Usor ghi bàn!

90+1' Thẻ vàng cho Tobias Kainz.

Thẻ vàng cho Tobias Kainz.

90'

Damjan Kovacevic rời sân và được thay thế bởi Julian Peter Goelles.

84' Thẻ vàng cho George Bello.

Thẻ vàng cho George Bello.

82' Thẻ vàng cho Melayro Bogarde.

Thẻ vàng cho Melayro Bogarde.

76'

Marco Hoffmann rời sân và được thay thế bởi Ammar Helac.

74' ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Tom Huelsmann nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ta phản đối dữ dội!

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Tom Huelsmann nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ta phản đối dữ dội!

74' THẺ ĐỎ! - Tom Huelsmann nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!

THẺ ĐỎ! - Tom Huelsmann nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!

68'

Youba Diarra rời sân và được thay thế bởi Dominik Prokop.

67' ANH ẤY BỎ LỠ - Sasa Kalajdzic thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!

ANH ẤY BỎ LỠ - Sasa Kalajdzic thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!

60'

Krystof Danek rời sân và được thay thế bởi Maximilian Entrup.

60'

Samuel Adeniran rời sân và được thay thế bởi Sasa Kalajdzic.

55' Thẻ vàng cho Tom Huelsmann.

Thẻ vàng cho Tom Huelsmann.

49' Thẻ vàng cho Maximilian Fillafer.

Thẻ vàng cho Maximilian Fillafer.

46'

Maximilian Hennig rời sân và được thay thế bởi Maximilian Fillafer.

45+3'

Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

41' CẦN PHẢI RA SÂN! - Joao Tornich bị đuổi khỏi sân! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!

CẦN PHẢI RA SÂN! - Joao Tornich bị đuổi khỏi sân! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!

32'

George Bello đã kiến tạo cho bàn thắng.

32' V À A A O O O - Kasper Joergensen đã ghi bàn!

V À A A O O O - Kasper Joergensen đã ghi bàn!

Đội hình xuất phát TSV Hartberg vs LASK

TSV Hartberg (5-3-2): Tom Hülsmann (40), Damjan Kovacevic (95), Dominic Vincze (3), Lukas Spendlhofer (19), Fabian Wilfinger (18), Maximilian Hennig (33), Youba Diarra (5), Benjamin Markus (4), Tobias Kainz (23), Marco Philip Hoffmann (22), Elias Havel (7)

LASK (3-4-1-2): Lukas Jungwirth (1), Modou Keba Cisse (48), Alemao (43), Andres Andrade (16), Kasper Jørgensen (20), Melayro Bogarde (6), Sascha Horvath (30), George Bello (2), Krystof Danek (9), Moses Usor (8), Samuel Adeniran (7)

TSV Hartberg
TSV Hartberg
5-3-2
40
Tom Hülsmann
95
Damjan Kovacevic
3
Dominic Vincze
19
Lukas Spendlhofer
18
Fabian Wilfinger
33
Maximilian Hennig
5
Youba Diarra
4
Benjamin Markus
23
Tobias Kainz
22
Marco Philip Hoffmann
7
Elias Havel
7
Samuel Adeniran
8
Moses Usor
9
Krystof Danek
2
George Bello
30
Sascha Horvath
6
Melayro Bogarde
20
Kasper Jørgensen
16
Andres Andrade
43
Alemao
48
Modou Keba Cisse
1
Lukas Jungwirth
LASK
LASK
3-4-1-2
Thay người
46’
Maximilian Hennig
Maximilian Fillafer
60’
Krystof Danek
Maximilian Entrup
68’
Youba Diarra
Dominik Prokop
60’
Samuel Adeniran
Saša Kalajdžić
76’
Marco Hoffmann
Ammar Helac
90’
Damjan Kovacevic
Julian Gölles
Cầu thủ dự bị
Ammar Helac
Tobias Schützenauer
Musibau Aziz
Adetunji Rasaq Adeshina
Habib Coulibaly
Cheikne Kebe
Maximilian Fillafer
Ismaila Coulibaly
Julian Gölles
Maximilian Entrup
Julian Halwachs
Florian Flecker
Jonas Karner
Saša Kalajdžić
Patrik Mijic
Christoph Lang
Dominik Prokop
Emmanuel Michael

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Áo
22/08 - 2021
28/11 - 2021
08/10 - 2022
19/03 - 2023
24/09 - 2023
18/02 - 2024
03/08 - 2024
02/11 - 2024
12/04 - 2025
10/05 - 2025
05/10 - 2025
06/12 - 2025

Thành tích gần đây TSV Hartberg

VĐQG Áo
13/12 - 2025
06/12 - 2025
30/11 - 2025
22/11 - 2025
08/11 - 2025
01/11 - 2025
Cúp quốc gia Áo
29/10 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-1 | Pen: 5-4
VĐQG Áo
25/10 - 2025
18/10 - 2025
05/10 - 2025

Thành tích gần đây LASK

VĐQG Áo
13/12 - 2025
H1: 1-2
06/12 - 2025
30/11 - 2025
H1: 1-0
23/11 - 2025
H1: 1-2
09/11 - 2025
H1: 1-0
01/11 - 2025
H1: 0-0
Cúp quốc gia Áo
29/10 - 2025
VĐQG Áo
25/10 - 2025
H1: 0-0
19/10 - 2025
H1: 0-2
Giao hữu
09/10 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Áo

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC SalzburgFC Salzburg168531429T H B H T
2LASKLASK17926329T T T H T
3Sturm GrazSturm Graz16916628H B T B T
4TSV HartbergTSV Hartberg17755426T T B H T
5SV RiedSV Ried17827026T B T T T
6Rapid WienRapid Wien16736024T H B B B
7Wolfsberger ACWolfsberger AC16736524H B B B T
8Austria WienAustria Wien16727-323B T T H B
9SCR AltachSCR Altach17566-121B T H T B
10WSG TirolWSG Tirol17566-221T H T B B
11Grazer AKGrazer AK17368-1215B T T B B
12BW LinzBW Linz163112-1410B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow