Mitchell Duke
23
Aissa Laidouni
26
Ferjani Sassi (Thay: Mohamed Draeger)
46
Ali Abdi
64
Jamie Maclaren (Thay: Mitchell Duke)
64
Ajdin Hrustic (Thay: Riley McGree)
64
Wahbi Khazri (Thay: Aissa Laidouni)
67
Taha Yassine Khenissi (Thay: Issam Jebali)
73
Wajdi Kechrida (Thay: Dylan Bronn)
73
Milos Degenek (Thay: Fran Karacic)
75
Awer Mabil (Thay: Craig Goodwin)
85
Keanu Baccus (Thay: Matthew Leckie)
85
Ferjani Sassi
90+3'

Thống kê trận đấu Tunisia vs Australia

số liệu thống kê
Tunisia
Tunisia
Australia
Australia
54 Kiểm soát bóng 46
16 Phạm lỗi 15
39 Ném biên 21
3 Việt vị 0
19 Chuyền dài 17
5 Phạt góc 2
3 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 2
4 Sút không trúng đích 3
5 Cú sút bị chặn 1
2 Phản công 4
1 Thủ môn cản phá 4
5 Phát bóng 8
5 Chăm sóc y tế 3

Tổng thuật Tunisia vs Australia

Sau trận đấu phải chơi phòng ngự co cụm trước Pháp, Australia bất ngờ được thoải mái dâng cao đội hình để chơi áp đặt trước Tunisia. HLV Graham Potter chỉ đạo học trò dồn bóng sang cánh trái cho Craig Goodwin trong hiệp đấu đầu tiên.

Tiền vệ số 23 không phụ kỳ vọng bằng đường kiến tạo để Mitchell Duke mở tỷ số. Phút 23, Duke nhận bóng ở tư thế quay lưng với khung thành, nhưng vẫn có thể thực hiện pha đánh đầu hiểm hóc, hạ gục toàn bộ hàng thủ Tunisia.

Sau khi để thủng lưới, Tunisia buộc phải từ bỏ lối chơi phòng ngự số đông. Nỗ lực tăng tốc trong khoảng 5 phút cuối hiệp một mang về cho đại diện 2 cơ hội ngon ăn. Tuy nhiên, lần lượt Drarger và đội trước Msakni đều dứt điểm thiếu chuẩn xác, dù khung thành Australia đã rộng mở.

Thế trận đối chiều ở hiệp hai, khi Australia chủ động lùi đội hình chơi phòng ngự. Ở bên kia chiến tuyến, Tunisia được nhường khu vực giữa sân, nhưng không có phương án tấn công nào ngoài việc dồn bóng cho đội trưởng Msakni. Cả 5 lần Tunsia đưa bóng đi trúng đích đều chẳng thể gây khó khăn cho thủ thành đầy kinh nghiệm Matthew Ryan.

Australia phòng ngự tập trung để bảo toàn chiến thắng. 3 điểm giúp đại diện thuộc AFC tạm vươn lên thứ 2 tại bảng D, ngang với Pháp nhưng chơi nhiều hơn một trận. Đây cũng là chiến thắng đầu tiên kể từ World Cup 2010 của "Socceroos".

Trong khi đó, Tunisia bị đẩy xuống cuối bảng và khó có cơ hội đi tiếp bởi ở lượt cuối, họ sẽ phải chạm trán ĐKVĐ Pháp.

Thông tin trước trận đấu

Thông tin xung quanh Tunisia vs Australia

  • Tunisia thắng 1, hòa 1 và thua 3 trong 5 trận gần nhất tại World Cup.
  • Úc hòa 1 và thua 4 trong 5 trận gần nhất tại World Cup.
  • Trong lần gặp nhau duy nhất giữa 2 đội, Tunisia đã giành chiến thắng với tỷ số 2-0.
  • 3/5 trận gần nhất của Tunisia tại World Cup có hơn 2,5 bàn được ghi.
  • 3/5 trận gần nhất của Úc tại World Cup có hơn 2,5 bàn được ghi.
  • Đây là lần đối đầu thứ ba giữa hai đội. Trước đó, Australia thắng Tunisia 3-0 trong trận giao hữu năm 1997 và thua 0-2 tại Confed Cup 2005.
  • Australia thua 6/7 trận tại các kỳ World Cup gần nhất, để thủng lưới 18 bàn.
  • Tunisia thua 4/5 trận ở lượt đấu thứ hai vòng bảng trong các kỳ World Cup họ góp mặt

Xem thêm:

Đội hình xuất phát Tunisia vs Australia

Tunisia (3-4-2-1): Aymen Dahmen (16), Dylan Bronn (6), Yassine Meriah (4), Montassar Talbi (3), Mohamed Drager (20), Ali Abdi (24), Ellyes Skhiri (17), Aissa Laidouni (14), Naim Sliti (23), Youssef Msakni (7), Issam Jebali (9)

Australia (4-2-3-1): Mathew Ryan (1), Fran Karacic (5), Harry Souttar (19), Kye Rowles (4), Aziz Behich (16), Jackson Irvine (22), Aaron Mooy (13), Mathew Leckie (7), Riley McGree (14), Craig Goodwin (23), Mitchell Duke (15)

Tunisia
Tunisia
3-4-2-1
16
Aymen Dahmen
6
Dylan Bronn
4
Yassine Meriah
3
Montassar Talbi
20
Mohamed Drager
24
Ali Abdi
17
Ellyes Skhiri
14
Aissa Laidouni
23
Naim Sliti
7
Youssef Msakni
9
Issam Jebali
15
Mitchell Duke
23
Craig Goodwin
14
Riley McGree
7
Mathew Leckie
13
Aaron Mooy
22
Jackson Irvine
16
Aziz Behich
4
Kye Rowles
19
Harry Souttar
5
Fran Karacic
1
Mathew Ryan
Australia
Australia
4-2-3-1
Thay người
46’
Mohamed Draeger
Ferjani Sassi
64’
Mitchell Duke
Jamie MacLaren
67’
Aissa Laidouni
Wahbi Khazri
64’
Riley McGree
Ajdin Hrustic
73’
Issam Jebali
Taha Yassine Khenissi
75’
Fran Karacic
Milos Degenek
73’
Dylan Bronn
Wajdi Kechrida
85’
Craig Goodwin
Awer Mabil
85’
Matthew Leckie
Keanu Baccus
Cầu thủ dự bị
Wahbi Khazri
Andrew Redmayne
Bachir Ben Said
Danny Vukovic
Aymen Mathlouthi
Milos Degenek
Mouez Hassen
Marco Tilio
Bilel Ifa
Bailey Wright
Nader Ghandri
Jamie MacLaren
Hannibal Mejbri
Ajdin Hrustic
Taha Yassine Khenissi
Awer Mabil
Ali Maaloul
Cameron Devlin
Ferjani Sassi
Thomas Deng
Mohamed Ali Ben Romdhane
Garang Kuol
Ghaylen Chaaleli
Joel King
Seifeddine Jaziri
Jason Cummings
Wajdi Kechrida
Keanu Baccus
Anis Slimane

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VCK World Cup
26/11 - 2022

Thành tích gần đây Tunisia

FIFA Arab Cup
08/12 - 2025
H1: 0-1
04/12 - 2025
01/12 - 2025
01/12 - 2025
Giao hữu
19/11 - 2025
H1: 1-1
14/11 - 2025
H1: 1-1
12/11 - 2025
Vòng loại World Cup khu vực Châu Phi
13/10 - 2025
H1: 1-0
10/10 - 2025
08/09 - 2025

Thành tích gần đây Australia

Giao hữu
19/11 - 2025
15/11 - 2025
15/10 - 2025
H1: 1-1
11/10 - 2025
09/09 - 2025
05/09 - 2025
Vòng loại World Cup khu vực Châu Á
11/06 - 2025
05/06 - 2025
25/03 - 2025
20/03 - 2025

Bảng xếp hạng VCK World Cup

Group A
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MexicoMexico000000
2South AfricaSouth Africa000000
3Hàn QuốcHàn Quốc000000
Group B
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1CanadaCanada000000
2QatarQatar000000
3Thụy SĩThụy Sĩ000000
Group C
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BrazilBrazil000000
2HaitiHaiti000000
3Ma rốcMa rốc000000
4ScotlandScotland000000
Group D
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1AustraliaAustralia000000
2ParaguayParaguay000000
3MỹMỹ000000
Group E
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1CuracaoCuracao000000
2EcuadorEcuador000000
3ĐứcĐức000000
4Bờ Biển NgàBờ Biển Ngà000000
Group F
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Nhật BảnNhật Bản000000
2Hà LanHà Lan000000
3TunisiaTunisia000000
Group G
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BỉBỉ000000
2Ai CậpAi Cập000000
3IranIran000000
4New ZealandNew Zealand000000
Group H
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Cape VerdeCape Verde000000
2Ả Rập Xê-útẢ Rập Xê-út000000
3Tây Ban NhaTây Ban Nha000000
4UruguayUruguay000000
Group I
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1PhápPháp000000
2Na UyNa Uy000000
3SenegalSenegal000000
Group J
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1AlgeriaAlgeria000000
2ArgentinaArgentina000000
3ÁoÁo000000
4JordanJordan000000
Group K
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ColombiaColombia000000
2Bồ Đào NhaBồ Đào Nha000000
3UzbekistanUzbekistan000000
Group L
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1CroatiaCroatia000000
2AnhAnh000000
3GhanaGhana000000
4PanamaPanama000000
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

World Cup 2026

Xem thêm
top-arrow