Rui Modesto (Thay: Jordan Zemura)
15
(Pen) Ruslan Malinovsky
34
Caleb Ekuban (Thay: Vitinha)
63
Jakub Piotrowski (Kiến tạo: Rui Modesto)
65
Jesper Karlstroem
66
Adam Buksa (Thay: Keinan Davis)
72
Kingsley Ehizibue (Thay: Alessandro Zanoli)
73
Jeff Ekhator (Thay: Lorenzo Colombo)
75
Junior Messias (Thay: Ruslan Malinovsky)
76
Brooke Norton-Cuffy (Kiến tạo: Caleb Ekuban)
83
Iker Bravo (Thay: Jurgen Ekkelenkamp)
86
Sandi Lovric (Thay: Jakub Piotrowski)
86

Thống kê trận đấu Udinese vs Genoa

số liệu thống kê
Udinese
Udinese
Genoa
Genoa
58 Kiểm soát bóng 42
16 Phạm lỗi 12
21 Ném biên 19
3 Việt vị 3
10 Chuyền dài 2
6 Phạt góc 2
1 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 6
9 Sút không trúng đích 5
8 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 5
3 Phát bóng 13
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Udinese vs Genoa

Tất cả (334)
90+6'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Nicolo Bertola từ Udinese đá ngã Alessandro Marcandalli.

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Udinese: 58%, Genoa: 42%.

90+6'

Nỗ lực tốt của Sandi Lovric khi anh ấy hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.

90+6'

Một cú sút của Iker Bravo bị chặn lại.

90+5'

Một cầu thủ từ Udinese thực hiện một cú ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.

90+5'

Junior Messias giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+4'

Nicola Leali có những pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.

90+4'

Genoa thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Udinese thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+2'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Sandi Lovric của Udinese đá ngã Jeff Ekhator.

90+2'

Một cầu thủ của Udinese phạm lỗi.

90+2'

Nicola Leali của Genoa cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+1'

Nicola Leali của Genoa cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+1'

Udinese đang cố gắng tạo ra một tình huống gì đó ở đây.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.

90+1'

Udinese thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Udinese: 58%, Genoa: 42%.

87'

Một cầu thủ của Udinese thực hiện một pha ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.

87'

Jakub Piotrowski rời sân để nhường chỗ cho Sandi Lovric trong một sự thay người chiến thuật.

86'

Jurgen Ekkelenkamp rời sân để nhường chỗ cho Iker Bravo trong một sự thay người chiến thuật.

Đội hình xuất phát Udinese vs Genoa

Udinese (3-5-2): Maduka Okoye (40), Nicolo Bertola (13), Christian Kabasele (27), Oumar Solet (28), Alessandro Zanoli (59), Jakub Piotrowski (24), Jesper Karlstrom (8), Jurgen Ekkelenkamp (32), Jordan Zemura (33), Keinan Davis (9), Nicolò Zaniolo (10)

Genoa (3-5-2): Nicola Leali (1), Alessandro Marcandalli (27), Sebastian Otoa (34), Johan Vásquez (22), Brooke Norton-Cuffy (15), Patrizio Masini (73), Ruslan Malinovskyi (17), Morten Thorsby (2), Aaron Martin (3), Lorenzo Colombo (29), Vitinha (9)

Udinese
Udinese
3-5-2
40
Maduka Okoye
13
Nicolo Bertola
27
Christian Kabasele
28
Oumar Solet
59
Alessandro Zanoli
24
Jakub Piotrowski
8
Jesper Karlstrom
32
Jurgen Ekkelenkamp
33
Jordan Zemura
9
Keinan Davis
10
Nicolò Zaniolo
9
Vitinha
29
Lorenzo Colombo
3
Aaron Martin
2
Morten Thorsby
17
Ruslan Malinovskyi
73
Patrizio Masini
15
Brooke Norton-Cuffy
22
Johan Vásquez
34
Sebastian Otoa
27
Alessandro Marcandalli
1
Nicola Leali
Genoa
Genoa
3-5-2
Thay người
15’
Jordan Zemura
Rui Modesto
63’
Vitinha
Caleb Ekuban
72’
Keinan Davis
Adam Buksa
75’
Lorenzo Colombo
Jeff Ekhator
73’
Alessandro Zanoli
Kingsley Ehizibue
76’
Ruslan Malinovsky
Junior Messias
86’
Jurgen Ekkelenkamp
Iker Bravo
86’
Jakub Piotrowski
Sandi Lovrić
Cầu thủ dự bị
Razvan Sava
Ernestas Lysionok
Daniele Padelli
Daniele Sommariva
Saba Goglichidze
Stefano Sabelli
Matteo Palma
Alin Celik Kumer
Thomas Kristensen
Nicolae Stanciu
Abdoulaye Camara
Jean Onana
Lennon Miller
Valentín Carboni
Rui Modesto
Hugo Cuenca
Idrissa Gueye
Seydou Fini
Vakoun Bayo
Mikael Egill Ellertsson
Iker Bravo
Junior Messias
Adam Buksa
Caleb Ekuban
Kingsley Ehizibue
Jeff Ekhator
Sandi Lovrić
Maxwel Cornet
Oier Zarraga
Lorenzo Venturino
Tình hình lực lượng

Hassane Kamara

Chấn thương bàn chân

Benjamin Siegrist

Không xác định

Arthur Atta

Chấn thương đùi

Albert Grønbæk

Chấn thương cơ

Huấn luyện viên

Kosta Runjaic

Daniele De Rossi

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
04/04 - 2015
04/10 - 2015
21/02 - 2016
06/11 - 2016
09/04 - 2017
10/09 - 2017
28/01 - 2018
28/10 - 2018
30/03 - 2019
03/11 - 2019
06/07 - 2020
23/11 - 2020
14/03 - 2021
28/11 - 2021
H1: 0-0
22/01 - 2022
H1: 0-0
01/10 - 2023
H1: 1-2
25/02 - 2024
H1: 2-0
01/12 - 2024
H1: 0-1
05/04 - 2025
H1: 0-0
09/12 - 2025
H1: 0-1

Thành tích gần đây Udinese

Serie A
09/12 - 2025
H1: 0-1
Coppa Italia
03/12 - 2025
Serie A
29/11 - 2025
H1: 0-1
22/11 - 2025
H1: 0-0
10/11 - 2025
H1: 1-0
01/11 - 2025
30/10 - 2025
25/10 - 2025
H1: 2-0
21/10 - 2025
05/10 - 2025

Thành tích gần đây Genoa

Serie A
09/12 - 2025
H1: 0-1
Coppa Italia
03/12 - 2025
H1: 1-0
Serie A
29/11 - 2025
22/11 - 2025
H1: 2-2
09/11 - 2025
04/11 - 2025
H1: 0-1
30/10 - 2025
H1: 0-1
26/10 - 2025
H1: 0-1
19/10 - 2025
H1: 0-0
05/10 - 2025
H1: 0-1

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1AC MilanAC Milan149411131T H T T T
2NapoliNapoli1410131031H B T T T
3InterInter1410041930T T B T T
4AS RomaAS Roma14905727B T T B B
5BolognaBologna147431125T T T B H
6Como 1907Como 190714662824H H T T B
7JuventusJuventus14653423T H H T B
8LazioLazio15645622B T B H T
9SassuoloSassuolo14626220B T H B T
10CremoneseCremonese15555020B B T T B
11AtalantaAtalanta15474119B B T B T
12UdineseUdinese14536-718T B B T B
13TorinoTorino15456-1117H B B B T
14LecceLecce15447-816H B T B T
15GenoaGenoa14356-614T H H T T
16CagliariCagliari15357-614H H B T B
17ParmaParma15357-814H T B T B
18PisaPisa15177-1010T H B B B
19Hellas VeronaHellas Verona14167-109B H B B T
20FiorentinaFiorentina14068-136B H H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow