Số lượng khán giả hôm nay là 44369.
Gerard Fernandez 23 | |
(og) Cesar Tarrega 58 | |
Lucas Beltran (Thay: Javier Guerra) 63 | |
Diego Lopez (Thay: Arnaut Danjuma) 63 | |
Filip Ugrinic (Thay: Andre Almeida) 63 | |
Largie Ramazani (Thay: Luis Rioja) 68 | |
Jose Copete 74 | |
Cesar Azpilicueta 75 | |
Nemanja Gudelj 76 | |
Jesus Vazquez (Thay: Jose Gaya) 77 | |
Joan Jordan (Thay: Gerard Fernandez) 81 | |
Lucien Agoume 82 | |
Alfon Gonzalez (Thay: Oso) 85 | |
Alexis Sanchez (Thay: Lucien Agoume) 86 | |
Thierry Correia 87 | |
Andres Castrin 88 | |
Hugo Duro (Kiến tạo: Filip Ugrinic) 90+3' | |
Jose Angel Carmona 90+5' | |
Cesar Tarrega 90+7' |
Thống kê trận đấu Valencia vs Sevilla


Diễn biến Valencia vs Sevilla
Trọng tài rút thẻ vàng cho Cesar Tarrega vì hành vi phi thể thao.
Hugo Duro của Valencia đã bị thổi việt vị.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Valencia: 48%, Sevilla: 52%.
Phát bóng lên cho Sevilla.
Thẻ vàng cho Jose Angel Carmona.
Trọng tài thổi phạt Jose Angel Carmona của Sevilla vì đã phạm lỗi với Diego Lopez.
Andres Castrin của Sevilla cắt được một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Trọng tài thổi phạt Alexis Sanchez của Sevilla vì đã phạm lỗi với Largie Ramazani.
Valencia thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Filip Ugrinic thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Filip Ugrinic đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Hugo Duro ghi bàn bằng chân trái!
Nỗ lực tốt của Largie Ramazani khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Nemanja Gudelj chiến thắng trong pha không chiến với Hugo Duro.
Valencia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cesar Tarrega chiến thắng trong pha không chiến với Akor Adams.
Hugo Duro từ Valencia bị bắt việt vị.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Lucas Beltran lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Đội hình xuất phát Valencia vs Sevilla
Valencia (4-4-2): Julen Agirrezabala (25), Thierry Correia (12), Cesar Tarrega (5), Copete (3), José Gayà (14), Luis Rioja (11), Pepelu (18), Javi Guerra (8), Arnaut Danjuma (7), André Almeida (10), Hugo Duro (9)
Sevilla (5-4-1): Odysseas Vlachodimos (1), José Ángel Carmona (2), César Azpilicueta (3), Nemanja Gudelj (6), Andres Castrin (32), Oso (36), Peque (14), Lucien Agoumé (18), Batista Mendy (19), Djibril Sow (20), Akor Adams (9)


| Thay người | |||
| 63’ | Arnaut Danjuma Diego López | 81’ | Gerard Fernandez Joan Jordán |
| 63’ | Javier Guerra Lucas Beltrán | 85’ | Oso Alfonso Gonzales |
| 63’ | Andre Almeida Filip Ugrinic | 86’ | Lucien Agoume Alexis Sánchez |
| 68’ | Luis Rioja Largie Ramazani | ||
| 77’ | Jose Gaya Jesús Vázquez | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Diego López | Alfonso Gonzales | ||
Stole Dimitrievski | Chidera Ejuke | ||
Dimitri Foulquier | Ørjan Nyland | ||
Jesús Vázquez | Alberto Flores | ||
Eray Comert | Fábio Cardoso | ||
Ruben Iranzo | Ramon Martinez Gil | ||
Lucas Beltrán | Joan Jordán | ||
Baptiste Santamaria | Manu Bueno | ||
Filip Ugrinic | Alexis Sánchez | ||
Largie Ramazani | Miguel Angel Sierra | ||
Daniel Raba | |||
David Otorbi | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Mouctar Diakhaby Chấn thương gân kheo | Marcão Chấn thương bàn chân | ||
Gabriel Suazo Chấn thương bắp chân | |||
Tanguy Nianzou Chấn thương gân kheo | |||
Ruben Vargas Chấn thương gân kheo | |||
Juanlu Sánchez Chấn thương háng | |||
Adnan Januzaj Không xác định | |||
Isaac Romero Thẻ đỏ trực tiếp | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 14 | 1 | 2 | 29 | 43 | T T T T T | |
| 2 | 16 | 11 | 3 | 2 | 17 | 36 | H H H T B | |
| 3 | 15 | 11 | 2 | 2 | 18 | 35 | T T T T T | |
| 4 | 17 | 10 | 4 | 3 | 14 | 34 | T T B B T | |
| 5 | 16 | 9 | 3 | 4 | 4 | 30 | B T T T T | |
| 6 | 15 | 6 | 6 | 3 | 6 | 24 | T H H T B | |
| 7 | 16 | 7 | 2 | 7 | -5 | 23 | T B T B T | |
| 8 | 16 | 6 | 2 | 8 | -5 | 20 | B B T B B | |
| 9 | 16 | 4 | 7 | 5 | -1 | 19 | H H B T B | |
| 10 | 15 | 4 | 7 | 4 | -1 | 19 | T B T B T | |
| 11 | 15 | 5 | 3 | 7 | -2 | 18 | T B B B T | |
| 12 | 15 | 4 | 5 | 6 | -3 | 17 | B H H H B | |
| 13 | 15 | 5 | 2 | 8 | -4 | 17 | B T B B H | |
| 14 | 16 | 4 | 5 | 7 | -5 | 17 | T B H H T | |
| 15 | 16 | 4 | 4 | 8 | -4 | 16 | H T B B B | |
| 16 | 16 | 4 | 3 | 9 | -6 | 15 | B B H T B | |
| 17 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H T H H B | |
| 18 | 16 | 3 | 6 | 7 | -15 | 15 | T H H B T | |
| 19 | 15 | 2 | 4 | 9 | -15 | 10 | H B H B H | |
| 20 | 15 | 2 | 3 | 10 | -12 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
