Số lượng khán giả hôm nay là 7699.
Bilal Brahimi (Kiến tạo: Asker Beck) 18 | |
Mads Soendergaard 24 | |
Junior Brumado (Thay: Franculino) 33 | |
Mads Bech 35 | |
Tim Freriks 37 | |
Srdjan Kuzmic 45 | |
Valdemar Andreasen (Thay: Pedro Bravo) 46 | |
Paulinho (Thay: Victor Bak) 46 | |
Philip Billing 54 | |
Valdemar Andreasen 58 | |
Mikel Gogorza (Thay: Dario Osorio) 59 | |
Dorian Hanza (Thay: Tim Freriks) 61 | |
Mees Hoedemakers (Thay: Mads Soendergaard) 61 | |
Martin Erlic (Kiến tạo: Philip Billing) 69 | |
Hjalte Bidstrup (Thay: Srdjan Kuzmic) 71 | |
Han-Beom Lee (Thay: Martin Erlic) 72 | |
Valdemar Andreasen 81 | |
Frederik Damkjer (Thay: Bilal Brahimi) 81 | |
Mads Bech (Kiến tạo: Aral Simsir) 87 | |
Mees Hoedemakers (Kiến tạo: Asker Beck) 90+2' | |
Han-Beom Lee 90+4' |
Thống kê trận đấu Viborg vs FC Midtjylland


Diễn biến Viborg vs FC Midtjylland
Trọng tài thổi phạt Viborg khi Dorian Hanza phạm lỗi với Mads Bech.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Viborg: 39%, FC Midtjylland: 61%.
FC Midtjylland thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Viborg: 39%, FC Midtjylland: 61%.
Thẻ vàng cho Han-Beom Lee.
Pha vào bóng liều lĩnh. Han-Beom Lee phạm lỗi thô bạo với Sami Jalal Karchoud.
FC Midtjylland đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Asker Beck đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mees Hoedemakers ghi bàn bằng chân trái!
Asker Beck từ Viborg thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Viborg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Cú phát bóng lên cho FC Midtjylland.
Hjalte Bidstrup không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Lucas Lund Pedersen từ Viborg cắt được đường chuyền hướng về vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Cú sút của Dorian Hanza bị chặn lại.
Kiểm soát bóng: Viborg: 38%, FC Midtjylland: 62%.
Viborg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ousmane Diao giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Viborg vs FC Midtjylland
Viborg (4-3-3): Lucas Lund (1), Jean-Manuel Mbom (18), Stipe Radic (55), Daniel Anyembe (24), Srdan Kuzmic (30), Mads Søndergaard (6), Jeppe Grønning (13), Asker Beck (8), Bilal Brahimi (21), Tim Freriks (9), Sami Jalal Karchoud (29)
FC Midtjylland (3-4-2-1): Elías Rafn Ólafsson (16), Ousmane Diao (4), Martin Erlić (6), Mads Bech (22), Darío Osorio (11), Philip Billing (8), Pedro Bravo (19), Victor Bak (55), Franculino (7), Aral Simsir (58), Cho Gue-sung (10)


| Thay người | |||
| 61’ | Tim Freriks Dorian Hanza | 33’ | Franculino Junior Brumado |
| 61’ | Mads Soendergaard Mees Hoedemakers | 46’ | Pedro Bravo Valdemar Byskov |
| 71’ | Srdjan Kuzmic Hjalte Bidstrup | 46’ | Victor Bak Paulinho |
| 81’ | Bilal Brahimi Frederik Damkjer | 59’ | Dario Osorio Mikel Gogorza |
| 72’ | Martin Erlic Han-Beom Lee | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Dorian Hanza | Valdemar Byskov | ||
Mees Hoedemakers | Han-Beom Lee | ||
Filip Djukic | Jonas Lössl | ||
Hjalte Bidstrup | Paulinho | ||
Mikkel Bach Londal | Mikel Gogorza | ||
Lukas Kirkegaard | Kevin Mbabu | ||
Frederik Damkjer | Junior Brumado | ||
Philip Keller | Dani S | ||
Adam Kleis-Kristoffersen | Etim | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Viborg
Thành tích gần đây FC Midtjylland
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 18 | 12 | 4 | 2 | 18 | 40 | H B T T T | |
| 2 | 18 | 10 | 6 | 2 | 27 | 36 | H T B T H | |
| 3 | 18 | 10 | 1 | 7 | 10 | 31 | T T B B B | |
| 4 | 18 | 8 | 5 | 5 | 5 | 29 | T T T H T | |
| 5 | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T B T B B | |
| 6 | 18 | 7 | 5 | 6 | -5 | 26 | T H H T T | |
| 7 | 18 | 7 | 3 | 8 | 2 | 24 | T T T H H | |
| 8 | 18 | 8 | 0 | 10 | -3 | 24 | B B T B T | |
| 9 | 18 | 5 | 4 | 9 | -7 | 19 | B B H H B | |
| 10 | 18 | 5 | 4 | 9 | -14 | 19 | B H B H B | |
| 11 | 18 | 4 | 2 | 12 | -22 | 14 | B B B T B | |
| 12 | 18 | 3 | 4 | 11 | -15 | 13 | B T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch