Villarreal giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Allan Nyom 22 | |
Mario Martin 45+3' | |
Pepe Bordalas 45+4' | |
Tajon Buchanan (Kiến tạo: Ayoze Perez) 45+5' | |
Diego Rico (Thay: Allan Nyom) 46 | |
Luis Milla 48 | |
Carlos Macia (Thay: Daniel Parejo) 51 | |
Mauro Arambarri 57 | |
Carlos Macia 62 | |
Georges Mikautadze 64 | |
Manor Solomon (Thay: Alberto Moleiro) 70 | |
Nicolas Pepe (Thay: Ayoze Perez) 70 | |
Nicolas Pepe 71 | |
Alex Sancris (Thay: Kiko) 74 | |
Abu Kamara (Thay: Adrian Liso) 74 | |
Abdelkabir Abqar (Thay: Domingos Duarte) 75 | |
Ilias Akhomach (Thay: Tajon Buchanan) 80 | |
Tani Oluwaseyi (Thay: Georges Mikautadze) 80 | |
Hugo Solozabal (Thay: Mauro Arambarri) 80 | |
Diego Rico 90+1' |
Thống kê trận đấu Villarreal vs Getafe


Diễn biến Villarreal vs Getafe
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Villarreal: 62%, Getafe: 38%.
Getafe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Villarreal đang kiểm soát bóng.
Villarreal thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Santi Comesana của Villarreal cắt được một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Tani Oluwaseyi của Villarreal cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Juan Iglesias thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Santi Comesana giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Getafe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Số lượng khán giả hôm nay là 17089.
Diego Rico phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Diego Rico phạm lỗi thô bạo với Ilias Akhomach.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Villarreal đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Villarreal: 63%, Getafe: 37%.
Villarreal thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Getafe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Getafe
Villarreal (4-4-2): Luiz Júnior (1), Pau Navarro (26), Juan Foyth (8), Renato Veiga (12), Sergi Cardona (23), Tajon Buchanan (17), Dani Parejo (10), Santi Comesaña (14), Alberto Moleiro (20), Ayoze Pérez (22), Georges Mikautadze (9)
Getafe (4-4-2): David Soria (13), Juan Iglesias (21), Domingos Duarte (22), Djené (2), Allan Nyom (12), Kiko Femenía (17), Luis Milla (5), Mauro Arambarri (8), Mario Martín (6), Adrian Liso (23), Borja Mayoral (9)


| Thay người | |||
| 70’ | Alberto Moleiro Manor Solomon | 46’ | Allan Nyom Diego Rico |
| 70’ | Ayoze Perez Nicolas Pepe | 74’ | Adrian Liso Abu Kamara |
| 80’ | Tajon Buchanan Ilias Akhomach | 75’ | Domingos Duarte Abdel Abqar |
| 80’ | Georges Mikautadze Tani Oluwaseyi | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Alfonso Pedraza | Juanmi | ||
Adrià Altimira | Abu Kamara | ||
Rafa Marín | Jiri Letacek | ||
Diego Conde | Abdel Abqar | ||
Arnau Tenas | Yvan Neyou | ||
Jean Ives Valou | Diego Rico | ||
Carlos Macià | Lucas Laso | ||
Alassane Diatta | Jorge Montes Garcia | ||
Manor Solomon | Javi Muñoz | ||
Ilias Akhomach | Hugo Solozabal | ||
Nicolas Pepe | Alejandro San Cristobal Sanchez | ||
Tani Oluwaseyi | Coba Gomes Da Costa | ||
Carlos Macià | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Logan Costa Chấn thương dây chằng chéo | David Cordón Mancha Chấn thương đầu gối | ||
Willy Kambwala Chấn thương cơ | |||
Santiago Mouriño Không xác định | |||
Pape Gueye Kỷ luật | |||
Thomas Partey Không xác định | |||
Pau Cabanes Chấn thương đầu gối | |||
Gerard Moreno Không xác định | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Getafe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Getafe
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 14 | 1 | 2 | 29 | 43 | T T T T T | |
| 2 | 16 | 11 | 3 | 2 | 17 | 36 | H H H T B | |
| 3 | 15 | 11 | 2 | 2 | 18 | 35 | T T T T T | |
| 4 | 17 | 10 | 4 | 3 | 14 | 34 | T T B B T | |
| 5 | 16 | 9 | 3 | 4 | 4 | 30 | B T T T T | |
| 6 | 15 | 6 | 6 | 3 | 6 | 24 | T H H T B | |
| 7 | 16 | 7 | 2 | 7 | -5 | 23 | T B T B T | |
| 8 | 16 | 6 | 2 | 8 | -5 | 20 | B B T B B | |
| 9 | 16 | 4 | 7 | 5 | -1 | 19 | H H B T B | |
| 10 | 15 | 4 | 7 | 4 | -1 | 19 | T B T B T | |
| 11 | 15 | 5 | 3 | 7 | -2 | 18 | T B B B T | |
| 12 | 15 | 4 | 5 | 6 | -3 | 17 | B H H H B | |
| 13 | 15 | 5 | 2 | 8 | -4 | 17 | B T B B H | |
| 14 | 16 | 4 | 5 | 7 | -5 | 17 | T B H H T | |
| 15 | 16 | 4 | 4 | 8 | -4 | 16 | H T B B B | |
| 16 | 16 | 4 | 3 | 9 | -6 | 15 | B B H T B | |
| 17 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H T H H B | |
| 18 | 16 | 3 | 6 | 7 | -15 | 15 | T H H B T | |
| 19 | 15 | 2 | 4 | 9 | -15 | 10 | H B H B H | |
| 20 | 15 | 2 | 3 | 10 | -12 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
