Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Xherdan Shaqiri (Kiến tạo: Marin Soticek) 29 | |
Elias Maluvunu (Thay: Randy Schneider) 46 | |
Andrin Hunziker (Kiến tạo: Elias Maluvunu) 51 | |
Ibrahim Salah (Thay: Benie Traore) 60 | |
(Pen) Philip Otele 65 | |
Stephane Cueni (Thay: Alexandre Jankewitz) 66 | |
Remo Arnold 69 | |
Stephane Cueni (Thay: Alexandre Jankewitz) 69 | |
Luca Zuffi 73 | |
Andrej Bacanin (Thay: Leo Leroy) 73 | |
Albian Ajeti (Thay: Philip Otele) 73 | |
Francis Momoh (Thay: Andrin Hunziker) 74 | |
Andrej Bacanin (Thay: Leo Leroy) 77 | |
Albian Ajeti (Thay: Philip Otele) 77 | |
Francis Momoh (Thay: Andrin Hunziker) 77 | |
Marvin Martins (Thay: Fabian Rohner) 77 | |
Moritz Broschinski (Thay: Marin Soticek) 87 | |
Leandro Maksutaj (Thay: Bafode Dansoko) 89 | |
Keigo Tsunemoto 90+3' |
Thống kê trận đấu Winterthur vs Basel


Diễn biến Winterthur vs Basel
V À A A O O O - Keigo Tsunemoto đã ghi bàn!
Bafode Dansoko rời sân và được thay thế bởi Leandro Maksutaj.
Marin Soticek rời sân và được thay thế bởi Moritz Broschinski.
Fabian Rohner rời sân và được thay thế bởi Marvin Martins.
Andrin Hunziker rời sân và được thay thế bởi Francis Momoh.
Philip Otele rời sân và được thay thế bởi Albian Ajeti.
Leo Leroy rời sân và được thay thế bởi Andrej Bacanin.
Andrin Hunziker rời sân và được thay thế bởi Francis Momoh.
Philip Otele rời sân và được thay thế bởi Albian Ajeti.
Leo Leroy rời sân và được thay thế bởi Andrej Bacanin.
Thẻ vàng cho Luca Zuffi.
Alexandre Jankewitz rời sân và được thay thế bởi Stephane Cueni.
Thẻ vàng cho Remo Arnold.
Alexandre Jankewitz rời sân và được thay thế bởi Stephane Cueni.
ANH ẤY BỎ LỠ - Philip Otele thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không thể ghi bàn!
Benie Traore rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Salah.
Elias Maluvunu đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Andrin Hunziker đã ghi bàn!
Randy Schneider rời sân và được thay thế bởi Elias Maluvunu.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Đội hình xuất phát Winterthur vs Basel
Winterthur (4-3-3): Stefanos Kapino (1), Fabian Rohner (27), Remo Arnold (16), Adrian Durrer (22), Souleymane Diaby (18), Alexandre Jankewitz (45), Theo Golliard (8), Luca Zuffi (7), Bafode Dansoko (11), Andrin Hunziker (17), Randy Schneider (10)
Basel (4-4-2): Marwin Hitz (1), Keigo Tsunemoto (6), Jonas Adjei Adjetey (32), Flavius Daniliuc (24), Dominik Robin Schmid (31), Marin Soticek (19), Metinho (5), Leo Leroy (22), Philipas Otele (7), Bénie Traoré (11), Xherdan Shaqiri (10)


| Thay người | |||
| 46’ | Randy Schneider Elias Maluvunu | 60’ | Benie Traore Ibrahim Salah |
| 66’ | Alexandre Jankewitz Stephane Cueni | 77’ | Leo Leroy Bacanin Andrej |
| 77’ | Fabian Rohner Marvin Martins | 77’ | Philip Otele Albian Ajeti |
| 77’ | Andrin Hunziker Francis Momoh | 87’ | Marin Soticek Moritz Broschinski |
| 89’ | Bafode Dansoko Leandro Maksutaj | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Antonio Spagnoli | Mirko Salvi | ||
Marvin Martins | Moussa Cisse | ||
Tibault Citherlet | Adrian Leon Barisic | ||
Elias Maluvunu | Nicolas Vouilloz | ||
Pajtim Kasami | Bacanin Andrej | ||
Stephane Cueni | Koba Koindredi | ||
Roman Buess | Ibrahim Salah | ||
Francis Momoh | Moritz Broschinski | ||
Leandro Maksutaj | Albian Ajeti | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Winterthur
Thành tích gần đây Basel
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 11 | 1 | 5 | 11 | 34 | T B B T B | |
| 2 | 17 | 10 | 1 | 6 | 13 | 31 | T T H B T | |
| 3 | 16 | 8 | 3 | 5 | 7 | 27 | H B H H T | |
| 4 | 17 | 7 | 6 | 4 | 6 | 27 | H H H T T | |
| 5 | 16 | 7 | 5 | 4 | 5 | 26 | H T T H B | |
| 6 | 16 | 7 | 3 | 6 | -1 | 24 | T T B H H | |
| 7 | 17 | 7 | 3 | 7 | -4 | 24 | T H T T H | |
| 8 | 16 | 5 | 5 | 6 | 4 | 20 | T H B T H | |
| 9 | 16 | 5 | 4 | 7 | -4 | 19 | B B H H T | |
| 10 | 16 | 4 | 6 | 6 | -1 | 18 | T B H B B | |
| 11 | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | T H B B B | |
| 12 | 17 | 2 | 4 | 11 | -24 | 10 | B B T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch